826000₫
qh88 qh92 app Tập tin:B-24 Liberator Consolidated-Vultee Plant, Fort Worth Texas.jpg|thumb|Những chiếc máy bay ném bom Consolidated B-24 Liberator tại Consolidated-Vultee Plant, Fort Worth, Texas, 1943
qh88 qh92 app Tập tin:B-24 Liberator Consolidated-Vultee Plant, Fort Worth Texas.jpg|thumb|Những chiếc máy bay ném bom Consolidated B-24 Liberator tại Consolidated-Vultee Plant, Fort Worth, Texas, 1943
Thuật ngữ tín dụng lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào những năm 1520. Thuật ngữ này xuất phát từ từ tiếng Pháp Trung cổ ''crédit'' (thế kỉ XV) nghĩa là Niềm tin, sự tin tưởng, tương đương với từ ''credito'' trong tiếng Ý và ''creditum'' trong tiếng Latinh nghĩa là một khoản vay, một thứ được ủy thác cho người khác, là quá khứ phân từ của ''credere'', có nghĩa là tín nhiệm, ủy thác, tin tưởng. Ý nghĩa thương mại của tín dụng có nghĩa gốc từ từ tiếng Anh (''creditor'' là từ giữa thế kỉ XV). Cụm từ phái sinh credit union (Tổ chức tín dụng) được sử dụng lần đầu tiên vào năm 1881 trong tiếng Anh Mỹ; cụm từ Credit rating (xếp hạng tín dụng) lần đầu tiên được sử dụng vào năm 1958.